Vật liệu tấm trần căng Barrisol – Sự đa dạng của màu sắc và hiệu ứng
Vào năm 1969, Normalu (Pháp) sản xuất ra hệ thống trần căng đầu tiên trên thế giới với vật liệu căng màu trắng cơ bản. Từ đó đến nay, thương hiệu trần căng Barrisol thuộc Tập đoàn Normalu đã phát triển tới hơn 230 màu sắc rực rỡ cùng với 15 loại bề mặt khác nhau đem lại nhiều hiệu ứng phong phú, độc đáo như xuyên sáng, lỳ, bóng, gương, in, da lộn, tiêu âm…
Thương hiệu trần căng Barrisol không ngừng sáng tạo và mang đến dòng sản phẩm đa dạng cho các chuyên gia thiết kế (như kiến trúc sư, các nhà trang trí & thiết kế nội thất) và cho người sử dụng. Mỗi sản phẩm Barrisol được sản xuất ra đi kèm với lời cam kết đảm bảo về tính thẩm mỹ hoàn hảo, độ bền và chất lượng bởi Normalu Barrisol.
Ưu điểm vượt trội của tấm vật liệu trần căng Barrisol Là chuyên gia dẫn đầu số 1 thế giới trong ngành công nghiệp trần căng, Barrisol luôn chú trọng vào sự an toàn của người sử dụng cũng như môi trường sống xung quanh. Tất cả mọi tấm vật liệu trần căng Barrisol đều được cấp chứng nhận A+ (cấp cao nhất) cho chất lượng không khí trong nhà theo quy chuẩn thế giới. Ngoài ra, vật liệu tấm trần căng Barrisol còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:- Co dãn, đàn hồi cực tốt, có khả năng ghi nhớ form giúp cho tấm xuyên sáng Barrisol có thể chịu đựng được sức nặng, sức ép của nước và nhanh chóng trở lại hình dáng ban đầu sau khi chịu tác động của ngoại lực
- Chống cháy lan (chứng chỉ chống cháy cấp B-s1.d0 hoặc B-s2,d0)
- Chống ẩm và Clo (có chứng nhận IMO của Tổ chức Hàng hải thế giới)
- Có khổ rộng lớn từ 150cm tới 240cm, có thể kéo giãn từ 3-10%
- Có thể kết hợp cùng khả năng tiêu âm (Acoustics® hoặc đục lỗ trang trí Perforations
- Tái chế 100%
Liên hệ Barrisol Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết về tấm vật liệu Barrisol cụ thể.
02018
02019
02020
02012
02016
02014
02065
02010
02011
02017
02024
02015
02013
02021
02030
02032
02033
02031
02041
02086
02081
02087
02088
02084
02085
02083
02082
02051
02025
02022
02028
02053
02092
02091
02090
02050
02089
02052
02076
02075
02072
02073
02074
02070
02071
02064
02066
02067
02062
02069
02061
02063
02068
02023
02027
Nội dung
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
07097
07018
07016
07017
07015
07020
07010
07011
07090
07091
07095
07019
07033
07092
07093
07094
07096
07084
07075
07074
07073
07072
07062
07061
07071
07063
07067
07064
07083
07082
07081
07024
07023
07022
07021
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
D 02018
D 02019
D 02020
D 02012
D 02016
D 02014
D 02065
D 02010
D 02011
D 02017
D 02024
D 02015
D 02013
D 02021
D 02030
D 02032
D 02033
D 02031
D 02041
D 02086
D 02081
D 02087
D 02088
D 02084
D 02085
D 02083
D 02082
D 02051
D 02025
D 02022
D 02028
D 02053
D 02092
D 02091
D 02090
D 02050
D 02052
D 02076
D 02075
D 02072
D 02073
D 02074
D 02070
D 02071
D 02064
D 02066
D 02067
D 02062
D 02069
D 02061
D 02063
D 02068
D 02023
D 02027
PERFORATIONS
01050
01060
01020
01040
01016
01011
01030
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
06023
06010
06070
06020
06090
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
04072
04011
04013
04014
04015
04016
04025
04030
04018
04010
04080
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
X1010
X7010
X4015
X1060
X4030
X4016
X4018
X4014
X1055
X1056
X4080
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
BEL 01
BEL 02
BEL 03
BEL 04
BEL 05
BEL 06
BEL 07
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
R02
R01
R05
R06
R07
R03
R04
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
BOS 01
BOT 05
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
05085
05083
05084
05086
05115
05088
05116
05090
05071
05072
05073
05074
05041
05034
05032
05055
05024
05054
05154
05114
05056
05064
05062
05021
05010
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
BCA
BCO
BCD
BCE
BCF
BCG
BCH
BCJ
ACOUSTICS®
BHMS 1
BHMG 1
BHMC 1
BHMN 1
BHME 1
BHMC 2
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
BEM 01
BEM 03
BEM 14
BEM 04
BEM 13
BEM 15
BEM 10
BEM 11
BEM 12
BEM 07
BEM 08
BEM 09
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
BEB01
BEB02
BEB03
BEB04
BEB05
BEB06
BEB07
BEB08
BEB09
ACOUSTICS®
BEW01
BEW02
BEW03
BEW04
BEW05
BEW06
BEW07
BEW08
BEW09
BEW10
BEW11
ACOUSTICS®
BEK01
BEK02
BEK03
BEK04
BEK05
BEK06
BEK07
BEK08
BEK09
BEK10
BEK11
ACOUSTICS®
BER01
BER02
BER03
BER04
BER05
BER06
BER07
BER08
BER09
BER10
BER11
ACOUSTICS®
ACOUSTICS®
PERFORATIONS
BSP A
BSP B
BSP C
BSP E
BSP P